Thực đơn
Mai Diễm Phương Các phim điện ảnh đã tham giaNăm | Tựa tiếng Việt | Tựa tiếng Anh | Tựa tiếng Hoa | Các diễn viên khác | Đạo diễn | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|---|---|
1983 | Điên Cuồng | Mad Mad 83 | 瘋狂83 | Lương Triều Vĩ, Miêu Kiều Vĩ, Ông Mỹ Linh | Sở Nguyên | |
1983 | Sai Lầm 7 Ngày Tình | Let's Make Laugh | 表錯七日情 | Chung Chấn Đào, Diệp Đồng | Trương Kiến Đình | |
1984 | Duyên Phận | Behind The Yellow Line | 緣份 | Trương Quốc Vinh, Trương Mạn Ngọc | Huỳnh Thái Lai | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Tượng HK lần 4 |
1985 | Ca Vũ Thăng Bình | The Musical Singer | 歌舞昇平 | La Tố | Dư Nguyên Kháng | |
1985 | Chúc Bạn Gặp May | Lucky Diamond | 祝你好運 | Vạn Tử Lương | Viên Tường Nhân | |
1985 | Cảnh Sát Trẻ | Young Cops | 青春差館 | Lương Triều Vĩ, Lữ Phương, Tăng Hoa Thiên | Khâu Gia Hùng | |
1986 | Hạnh Phúc Tràn Đầy | Happy Ding Dong | 歡樂叮噹 | Hứa Quán Văn, Chung Sở Hồng | Hứa Quán Văn | |
1986 | Thần Thám Sô Cô La | Chocolate Inspector | 神探朱古力 | Hứa Quán Văn, Hồ Huệ Trung | Trần Hân Kiện | |
1986 | Cô Gái Hư | Why, Why, Tell Me Why | 壞女孩 | La Tố | Tiêu Gia Vinh | |
1986 | Ngẫu Nhiên | Last Song in Paris | 偶然 | Trương Quốc Vinh, Diệp Đồng, Vương Tổ Hiền | Sở Nguyên | |
1986 | Đội hai người giết vợ | 100 Ways To Murder Your Wife | 殺妻二人組 | Châu Nhuận Phát, Chung Chấn Đào, Vương Tổ Hiền | Chung Chấn Đào | |
1987 | Kháng Cự Đến Cùng | Scared Stiff | 小生夢驚魂 | Tăng Chí Vĩ, Miêu Kiều Vĩ | Lưu Gia Vinh | |
1987 | Khai Tâm Vật Ngữ | Troubling Couples | 開心物語 | Tăng Chí Vĩ, nhóm Thảo Mãnh | Tăng Chí Vĩ | |
1987 | Một Nhà Hai Vợ | Happy Bigamist | 一屋兩妻 | Trần Hữu, Chung Chấn Đào | Trần Hữu | |
1988 | Yên Chi Khấu | Rouge | 胭脂扣 | Trương Quốc Vinh, Vạn Tử Lương | Quan Cẩm Bằng | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Tượng HK lần 8 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Mã Đài Loan lần thứ 23 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Long lần 1 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Liên hoan phim châu Á |
1988 | 1 Vợ 2 Chồng | One Husband too Many | 一妻兩夫 | Trần Hữu, Chung Chấn Đào, Diệp Đồng | Trần Hữu | |
1988 | Công Tử Đa Tình | The Greatest Lover | 公子多情 | Châu Nhuận Phát | Thôi Diệu Lương | |
1988 | Quỷ Tâm Đen | Three Wishes | 黑心鬼 | Trần Hữu, Mạc Thiếu Thông, Diệp Đức Nhàn | Trần Hội Nghệ | |
1989 | Kì Tích | Miracles | 奇蹟 | Thành Long | Thành Long | |
1989 | Anh Hùng Bản Sắc 3 - Tịch Dương Chi Ca | A Better Tomorrow 3 | 英雄本色3:夕陽之歌 | Châu Nhuận Phát, Lương Gia Huy | Từ Khắc | |
1990 | Xuyên Đảo Phương Tử | Kawashima Yoshiko | 川島芳子 | Lưu Đức Hoa, Nhĩ Đông Thăng | Phương Lệnh Chính | |
1990 | Truy Tìm Mật Mã | The Fortune Code | 富貴兵團 | Lưu Đức Hoa, Hồng Kim Bảo, Đàm Vịnh Lân | Trịnh Tắc Sĩ | |
1990 | Loạn Thế Nhi Nữ | Shanghai Shanghai | 亂世兒女 | Lâm Tử Tường, Nguyên Bưu, Hồng Kim Bảo | Teddy Robin | |
1991 | Nữ Cờ Bạc Bịp / Đỗ Bá | The Top Bet | 賭霸 | Trịnh Du Linh, Ngô Mạnh Đạt, Chung Chấn Đào | Lưu Chấn Vĩ | |
1991 | Ngày Nào Chàng Trở Lại | Till We Meet Again | 何日君再來 | Lương Gia Huy | Âu Đinh Bình | |
1991 | Hào môn dạ yến | The Banquet | 豪門夜宴 | Tập hợp những ngôi sao sáng giá nhất điện ảnh Hoa ngữ | Từ Khắc, Cao Chí Sâm, Trương Kiến Đình, Trương Đồng Tổ | |
1991 | Tân Thần điêu hiệp lữ | Saviour Of The Soul '91 | 神鵰俠侶 | Lưu Đức Hoa, Quách Phú Thành | Nguyên Bưu, Lê Đại Vệ | |
1992 | Thẩm Tử Quan | Justice, My Foot | 審死官 | Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Đạt | Đỗ Kỳ Phong | |
1992 | Truyền thuyết Chiến Thần | Moon Warriors | 戰神傳說 | Lưu Đức Hoa, Chung Chấn Đào, Trương Mạn Ngọc | Hồng Kim Bảo | |
1993 | Trường Học Uy Long 3 | Fight Back to School 3 | 逃學威龍3之龍過雞年 | Châu Tinh Trì | Vương Tinh | |
1993 | Đông Phương Tam Hiệp | The Heroic Trio | 東方三俠 | Dương Tử Quỳnh, Trương Mạn Ngọc, Lưu Tùng Nhân | Đỗ Kỳ Phong | |
1993 | Kiến Nghĩa Hào Hiệp Truyện | Executioners | 現代豪俠傳 | Dương Tử Quỳnh, Trương Mạn Ngọc, Lưu Tùng Nhân | Đỗ Kỳ Phong | |
1993 | Tế Công | Mad Monk | 濟公 | Châu Tinh Trì, Trương Mạn Ngọc | Đỗ Kỳ Phong | |
1993 | Tân Tiên Hạc Thần Châm | The Magic Crane | 新仙鶴神針 | Lương Triều Vĩ, Quan Chi Lâm | Trần Mục Đằng | |
1994 | Túy Quyền 2 | Drunken Master 2 | 醉拳2 | Thành Long | Lưu Gia Lương | |
1995 | Khu Vực Náo Loạn | Rumble in the Bronx | 紅番區 | Thành Long | Đường Quý Lễ | |
1995 | Lá Thư Cho Cha | My Father is a Hero | 給爸爸的信 | Lý Liên Kiệt | Nguyên Bưu | |
1996 | Kim Chi Ngọc Diệp 2 / Lá Ngọc Cành Vàng 2 | Who's the Woman, Who's the Man | 金枝玉葉 2 | Trương Quốc Vinh, Viên Vịnh Nghi | Trần Khả Tân | |
1996 | Twinkle Twinkle | 運財智叻星 | Trần Bách Tường, Viên Vịnh Nghi | |||
1997 | Bán Sinh Duyên | Eighteen Springs | 半生緣 | Lê Minh, Ngô Thanh Liên | Hứa An Hoa | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Tượng HK lần thứ17 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Liên hoan phim Kim Tử Kinh lần thứ 3 |
2000 | Yên Phi Yên Diệt | From Ashes to Ashes | 煙飛煙滅 | Trương Quốc Vinh, Mạc Văn Uý, Vương Lực Hoành | Trương Quốc Vinh | |
2001 | Ái Quân Như Mộng | Dance of a Dream | 愛君如夢 | Lưu Đức Hoa, Ngô Quân Như, Trần Quán Hy | Lưu Vĩ Cường | |
2001 | Chung Vô Diệm | Wu Yen | 鍾無艷 | Trịnh Tú Văn, Trương Bá Chi | Đỗ Kỳ Phong, Chương Gia Huy | |
2001 | Hoảng Tâm Giả Kì / Chuyến Du Đáng Sợ | Midnight Fly | 慌心假期 | Junna Risa, Nhậm Đạt Hoa | Trương Chi Lương | |
2001 | Nam Ca Nữ Xướng | Let's Sing Along | 男歌女唱 | Huỳnh Tử Hoa, Tiền Gia Lạc, Hứa Thiệu Hùng | Trâu Khải Quang | |
2002 | Nam Nhân 40 Tuổi | July Rhapsody | 男人四十 | Trương Học Hữu, Đàm Tuấn Ngạn | Hứa An Hoa | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Liên hoan phim Trường Châu Trung Quốc (2004) |
Thực đơn
Mai Diễm Phương Các phim điện ảnh đã tham giaLiên quan
Mai Mai (phim) Mai Hắc Đế Mai Phương (diễn viên) Maidstone United F.C. Mai Hoàng Maine Mai Đức Chung Mai Phương Thúy Maimai (trò chơi điện tử)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mai Diễm Phương http://www.anitamuiclub.com/ http://www.anitamuinet.com/ http://www.muikorea.com/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:anita_...